1. Lệnh thoại âm nhạc, video, audiobook

  • Phát nhạc: “OK Google, play some music” hoặc “Play some [genre] music.”
  • Phát âm thanh môi trường (tiếng ồn trắng): “OK, Google, help me relax” hoặc “OK, Google, play white noise” hoặc “OK, Google play forest sounds.”
  • Phát một bài hát cụ thể hoặc bài hát từ ca sĩ cụ thể: “OK Google, play [artist]” hoặc “Play [song].”
  • Phát bài hát có lời như mô tả: “OK Google, play the song that goes, ‘Is this the real life?’”
  • Phát danh sách nhạc/album trong Google Play: “OK Google, play some indie music” hoặc “OK Google, play [album].”
  • Hỏi thông tin bài hát/album đang được phát: “OK, Google, what song is this?” hoặc “OK, Google, what album is this?” Hoặc hỏi thêm thông tin “OK, Google, when did this album come out?”
  • Tua đi và tua lại: “OK, Google, skip forward two minutes” hoặc “OK, Google, skip backward 30 seconds.”
  • Hẹn giờ tắt nhạc: “OK, Google, stop in 20 minutes.”
  • Phát nhạc trên Spotify: “OK, Google, play [artist] on Spotify.”

  • Phát nhạc trên YouTube Music: “OK, Google, play [artist] on YouTube.”
  • Hát một bài: “OK, Google, sing me a song.” hay “OK, Google, sing me Happy Birthday.”
  • Đọc thơ: “OK, Google, read a poem.”
  • Kể chuyện: “OK, Google, tell me a story” hoặc “OK, Google, tell me a scary story.”
  • Hát ru: “OK, Google, sing a lullaby.”
  • Hát vần cho trẻ: “OK, Google, sing ABC” hoặc “OK, Google, sing Yankee Doodle” hoặc “OK, Google, sing Old MacDonald.”

Đối với Google Assistant tiếng Việt (áp dụng Spotify)

  • Để nghe nhạc: Hey Google (hoặc OK Google), mở nhạc Spotify | Hey Google, mở bài (tên bài hát) trên Spotify | Hey Google, mở bài (tên bài hát) của (tên ca sĩ) trên Spotify
  • Để nghe album: Hey Google, mở album (tên album) của (tên ca sĩ) trên Spotify
  • Để nghe nhạc phim: Hey Google, mở nhạc phim (tên phim) trên Spotify
  • Để chỉnh âm lượng: Hey Google, tăng âm lượng | Hey Google, giảm âm lượng | Hey Google, chỉnh âm lượng lên 60% | Hey Google, chỉnh âm lượng 10%…
  • Để tìm thông tin: Hey Google, lời bài hát (tên bài hát)

 

2. Lệnh thoại về giải trí

  • Tình hình thể thao: “OK Google, who is [team] playing next?” hoặc “OK, Google, did the [team] win last night?”
  • Kết quả trận đấu: “OK, Google, what was the score for the last [team] game?”
  • Thông tin về đội: “OK, Google, tell me about [team].”
  • Thông tin phim ảnh: “OK, Google, what movies came out last Friday?” “OK, Google, what actors are in [phim]?
  • Thông tin chương trình truyền hình: “OK, Google, what shows are on [network]?”

Đối với Google Assistant tiếng Việt

Giới thiệu : HomeBide kết nối vô số phụ kiện không tương thích chính thức với nền tảng Apple vào HomeKit. Xem Chi Tiết.
  • Hey Google, câu lạc bộ nào vô địch La Liga?
  • Hey Google, Manchester United xếp thứ mấy?
  • Hey Google, trận đấu sắp tới của Manchester United
  • Hey Google, bảng xếp hạng ngoại hạng Anh
  • Hey Google, các trận đấu Champions League (nói C1 cũng hiểu luôn) sắp tới
  • Hey Google, (tên giải đấu) cuối tuần

3. Lệnh thoại về du lịch

  • Kiểm tra giá chuyến bay: “OK, Google, how much is a round-trip flight to New York?”
  • Kiểm tra chuyến bay theo hãng hàng không: “OK, Google, find me flights with Jet Blue.”
  • Kiểm tra chuyến bay của mình: “OK, Google, when is my next flight?” hoặc “OK, Google, my flights in [month].”
  • Thông tin về điểm đến: “OK, Google, what is there to see in Paris?” hoặc “OK, Google, what’s the best restaurant in Berlin?”

Đối với Google Assistant tiếng Việt

  • Hey Google, tìm vé máy bay đi (tên địa điểm)
  • Hey Google, thời gian bay tới (tên địa điểm)
  • Hey Google, tìm khách sạn ở (tên địa điểm)
  • Hey Google, tìm vé máy bay (tên hãng hàng không) đi tới (tên địa điểm)
  • Hey Google, các địa danh ở (tên địa điểm)

4. Lệnh thoại với thiết bị nhà thông minh

  • Bật/tắt/làm mờ đèn thông minh: “OK Google, turn on/off my lights.” hoặc “OK Google, dim my lights to fifty percent.”
  • Đổi màu bóng đèn: “OK Google, turn my lights [color].”

  • Thay đổi nhiệt độ trong phòng: “OK Google, turn the temperature to [temp].” hoặc “OK Google, raise the temperature 1 degree.”
  • Kiểm soát khóa thông minh August: “OK, Google, lock the front door.”
  • Bật/tắt tivi với Logitech Harmony: “OK, Google, turn on/off the TV.”
  • Chuyển kênh với Logitech Harmony: “OK, Google, turn the TV to the Travel Channel” hoặc “OK, Google, play channel 12.”
  • Lệnh thoại đặc biệt với IFTTT, ví dụ : “OK, Google, let’s get this party started.”
  • Hiển thị camera an ninh lên Chromecast(đã kết nối): “OK, Google, show [camera name],” hoặc “Hey Google, what’s on [camera name]?” hoặc “OK, Google, play [camera name] on [Chromecast name].”

Với bản cập nhật gần đây, việc kiểm soát các thiết bị nhà thông minh sẽ trở nên hiệu quả hơn khi bạn thiết lập 1 loa Google Home cho 1 phòng cụ thể (thông qua ứng dụng điện thoại). Ví dụ, nếu bạn có 3 bóng đèn thông minh ở phòng ngủ và đã thiết lập 1 Google Home cho phòng thì khi ra lệnh bật đèn “Hey Google, turn on the lights,” sẽ chỉ ảnh hưởng đến đèn trong phòng đó. Như vậy, khi cần điều khiển đèn bên ngoài phòng, bạn cần lệnh cụ thể như “Hey Google, turn off all the lights,” hoặc “OK Google, turn on the kitchen lights.”

Đối với Google Assistant tiếng Việt

  • Hey Google, bật đèn phòng ngủ (đặt tên thiết bị sang tiếng Việt)
  • Hey Google, tắt đèn bàn làm việc
  • Hey Google, giảm độ sáng đèn bàn làm việc
  • Hey Google, chỉnh màu vàng đèn làm việc

5. Lệnh thoại về gọi điện

Google Home có thể tương tác với điện thoại của bạn theo một số cách như thực hiện cuộc gọi đến bất kỳ ai trong danh bạ, tìm vị trí điện thoại hoặc phát nhạc từ điện thoại qua Bluetooth.

  • Thực hiện cuộc gọi: “OK Google, call mom” hoặc “OK Google, call [contact name]” hay thậm chí “OK Google, call the nearest coffee shop.”
  • Kết thúc cuộc gọi: “OK Google, hang up.”
  • Tìm điện thoại: “OK Google, find my phone” hoặc “OK Google, ring my phone.”
  • Kết nối với Bluetooth: “OK Google, Bluetooth pairing.”
  • Kiểm tra tình trạng Bluetooth : “OK Google, is Bluetooth active?” hoặc “OK Google, is Bluetooth paired?” hoặc “OK Google, is Bluetooth connected?”
  • Hủy kết nối Bluetooth: “OK Google, cancel” hoặc “OK, Google, cancel pairing.”
  • Xóa thiết bị Bluetooth đã kết nối: “OK Google, clear all devices” hoặc “OK Google, clear all Bluetooth devices” hoặc “OK Google, unpair devices.”

6. Lệnh thoại phát lời nhắn qua Google Home

Nếu có hơn 1 chiếc loa thông minh Google Home trong nhà, bạn có thể gửi lời nhắn để phát qua toàn bộ các loa khác. Các lệnh được tích hợp sẵn hoặc bạn có thể tự tạo cho riêng mình.

  • Đánh thức mọi người: “OK, Google, broadcast wake everyone up” hoặc “OK, Google, broadcast it’s time to wake up.”
  • Gọi ăn sáng: “OK, Google, broadcast breakfast is ready” hoặc “OK, Google, broadcast breakfast is served” hoặc “OK, Google, broadcast it’s time for breakfast.”
  • Gọi ăn trưa: “OK, Google, broadcast lunch is ready” hoặc “OK, Google, broadcast it’s lunch time.”
  • Gọi ăn tối: “OK, Google, broadcast dinner is ready/served” hoặc “OK, Google, broadcast ring the dinner bell” hoặc “OK, Google, broadcast it’s dinner time.”
  • Thông báo khởi hành: “OK, Google, broadcast time to leave” hoặc “OK, Google, broadcast time to get out.”

  • Thông báo về nhà: “OK, Google, broadcast I’m home” hoặc “OK, Google, broadcast I’m here.”
  • Thông báo đang trên đường: “OK, Google, broadcast I’m on the way” hoặc “OK, Google, broadcast I’ll be home soon.”
  • Thông báo giờ chiếu phim: “OK, Google, broadcast it’s movie time” hoặc “OK, Google, broadcast the movie is about to start” hoặc “OK, Google, broadcast let’s go to the movie.”
  • Thông báo giờ tivi: “OK, Google, broadcast the show is about to start” hoặc “OK, Google, broadcast it’s time to watch TV” hoặc “OK, Google, broadcast TV time.”
  • Thông báo giờ ngủ: “OK, Google, broadcast time for bed” hoặc “OK, Google, broadcast it’s time to go to bed” hoặc “OK, Google, broadcast sleep time.”
  • Thông báo cụ thể: “OK, Google, broadcast/shout/announce/tell everyone [nội dung thông báo].”

7. Lệnh thoại từ bên thứ 3

Năm ngoái, Google đã triển khai hệ thống Action cho Google Assistant, bao gồm những dịch vụ tích hợp từ bên thứ 3, giống như Skill của Alexa. Đặc biệt, không cần phải kích hoạt từng cái một mà tất cả đã được bật mặc định.

Danh sách toàn bộ các Action được lưu trong ứng dụng Google Home, mục More settings > Services. Bạn có thể tìm thấy cả hướng dẫn tương tác với dịch vụ cùng những lệnh thoại mẫu. Ví dụ:

  • 21 Blackjack: “OK, Google, let me talk to 21 Blackjack.”
  • Best Dad Jokes: “OK, Google, talk to Best Dad Jokes.”
  • Domino’s: “OK, Google, talk to Domino’s and get my Easy Order.”
  • Product Hunt: “OK, Google, talk to Product Hunt.”
  • Tender: “OK, Google, can I talk to Tender about drinks like an old fashioned?”
  • Todoist: “OK, Google, tell me what my next task is with Todoist.”

(Tham Khảo)